nghiêm khắc tiếng anh là gì

Rule có nghĩa là quy tắc, quy luật bạn bắt buộc tuân theo. Discipline: là kỷ luật, điều lệ đặt ra cho con người tuân thủ làm theo. Bài viết đã trả lời cho câu hỏi Kỷ luật tiếng anh là gì? Sự khác nhau giữa discipline và rule?. 1.Khác biệt trong tiếng anh là gì? Trong tiếng anh, khác biệt được biết đến với tên gọi Different. Hiểu đơn giản, chúng ta có thể hiểu khác biệt là sự khác nhau, không giống nhau giữa các sự vật, sự việc (thôn thường từ hai sự việc trở lên) hay quan niệm, lối sống Trong Tiếng Anh khắc nghiệt có nghĩa là: harsh, hard, inclement (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 16). Có ít nhất câu mẫu 1.128 có khắc nghiệt . Trong số các hình khác: Bởi vì giấc mơ của ngài rất khắc nghiệt. ↔ For there is harsh truth in your dream. . NGHIÊM KHẮC TIẾNG ANH LÀ GÌ. * tính từ- chủ yếu xác, đúng=in the strict sense of the word+ theo đúng nghĩa của từ- nghiêm ngặt, nghiêm khắc; nghiêm chỉnh=to keep strict watch+ canh chừng nghiêm ngặt=strict discipline+ kỷ hình thức nghiêm ngặt=to be strict with somebody+ nghiêm khắc với ai- trả toàn, thiệt sự=to live in strict seclusion+ sinh sống Tra từ 'một cách nghiêm túc' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "một cách nghiêm túc" trong Anh là gì? vi một cách nghiêm túc Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng Site Rencontre Le Puy En Velay. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nghiêm khắc", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nghiêm khắc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nghiêm khắc trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Sự khổ hạnh thể ấy nghiêm khắc đến mức nào? How severe was such penance? 2. Những luật lệ này đòi hỏi tuân theo nghiêm khắc. These rules are strictly enforced. 3. Nước Đức khét tiếng là có luật lệ nghiêm khắc. Germany is notorious for having the most strict regulations. 4. Thời đó, FIFA chưa nghiêm khắc về áp dụng luật này. FIFA was less strict on the rule during that time. 5. Đáp lại, ông đã lập ra các đạo luật nghiêm khắc. In response, he instituted strict laws. 6. Chị được dưỡng dục trong một gia đình Công Giáo nghiêm khắc. She was reared in a strict Catholic household. 7. Ê-li-hu cũng nghiêm khắc phê phán ba người bạn kia. Elihu also strongly rebuked Job’s false friends. 8. Phụ nữ không bao giờ đổ bởi ánh nhìn nghiêm khắc đâu Women do not go for that whole... constipated Debbie Downer look. 9. b Qui chế nào đặc biệt nghiêm khắc cho giới thầy tế lễ? b What rules were particularly strict for the priesthood? 10. Không có ai nghiêm khắc với bản thân hơn hạm trưởng lúc này, No one's harder on himself than the captain right now. 11. Nghiêm khắc với tội phạm là cương lĩnh tái cử của ông ta. Taking a hard line against criminals is a platform for his reelection. 12. Luật pháp và phong tục ở đây nghiêm khắc và khắt khe. tr. The laws and customs were strict and stern. tr. 13. Trong hệ thống nghị viện, kỷ luật đảng được thực thi nghiêm khắc hơn. In parliamentary systems, party discipline is much more strictly enforced. 14. Bà Darbus Alyson Reed giáo viên dạy kịch khá nghiêm khắc ở East High. Ms. Darbus Alyson Reed is the stern drama teacher at East High. 15. Bởi vậy có nhiều vụ bắt giữ, thưa kiện và án tù nghiêm khắc. There were numerous arrests, court cases, and severe prison sentences as a result. 16. Đây là hình phạt nghiêm khắc nhất được phép theo luật pháp của Bolivia. It is the harshest penalty allowed under the law of the country. 17. Ông bắt đầu nghe lời siểm nịnh và áp dụng hình phạt nghiêm khắc nhất. He began to believe false accusations readily and started to administer punishment with the greatest severity. 18. Thế Tông có chính sách xử phạt nghiêm khắc với quan tham ô, phạm pháp. The people demand harsher laws against crime, ladies and gentlemen. 19. 14 Đôi khi người chăn cần nghiêm khắc khuyên răn người đã phạm tội trọng. 14 At times, shepherds may need to offer strong counsel to one who has committed a serious sin. 20. Tuy vậy, ông quản giáo các con với một chế độ cực kì nghiêm khắc. Nevertheless, he set his children a strict regimen. 21. Một số quốc gia có hệ thống luật pháp nghiêm khắc chống lại thuốc phiện. A number of countries have strict laws against drugs. 22. Edward bị Hansell giáo dưỡng một cách nghiêm khắc cho đến khi lên 13 tuổi. Edward was kept under the strict tutorship of Hansell until almost thirteen years old. 23. Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều. I will admit I trained my sons more strictly than the other apprentices. 24. Chị nghiêm khắc lắc đầu ra dấu và đuổi nó đi ra ngoài đêm tối. With a stern toss of her head, she banished him out into the night. 25. Hóa ra cha của anh là một người thi hành kỷ luật rất nghiêm khắc. “It turned out that the brother’s father had been a strict disciplinarian. 26. 2 Dân Do Thái sẽ phản ứng thế nào trước sự sửa phạt nghiêm khắc đó? 2 How will the Jews react to the hard experience? 27. Việc quở trách gắt gỏng hoặc rầy la nghiêm khắc có giải quyết được vấn đề không? Does a sharp rebuke or a stern lecture solve the problem? 28. Các cơ quan thông tin không ngần ngại chỉ trích Liên Hiệp Quốc một cách nghiêm khắc. News organizations are not shy when it comes to criticizing the United Nations severely. 29. Truyền thống này nhấn mạnh sự rõ ràng, Sự nghiêm khắc, lập luận, lý thuyết, sự thật. This tradition emphasizes clarity, rigor, argument, theory, truth. 30. Là bác hướng dẫn của Teru, anh rất nghiêm khắc nhưng đồng thời cũng nể phục Teru. As Teru’s supervising doctor, he is strict with him and also has expectations of him. 31. Lời quở trách nghiêm khắc của Đấng Cứu Rỗi là nhằm vào những người đạo đức giả. The Savior’s sternest rebukes were to hypocrites. 32. Cô luôn giữ thái độ nghiêm khắc, vô cớ la mắng Glenn vì thái độ của anh ta. She maintains a strict, no-nonsense demeanor throughout, and often scolds Glenn for his lackadaisical attitude. 33. 12 Tại sao Đức Giê-hô-va lại dành riêng mưu nghiêm khắc như thế cho Mô-áp? 12 Why does Jehovah single out Moab for such harsh counsel? 34. Nhiều phản ứng tập trung vào việc ban hành thêm nhiều đạo luật càng ngày càng nghiêm khắc. Reactions have focused on enacting more and stronger regulation. 35. Cho đến tháng 8, Anh và Mỹ liền đưa ra chế tài nghiêm khắc đối với Nhật Bản. By August, Britain and the United States had placed severe sanctions against Japan. 36. Ý tưởng nghiêm khắc về pháp trị, một cột trụ chính cho nhân quyền, đã bắt rễ sâu hơn. The sheer idea of the rule of law which is one great pillar for human rights, has taken deeper root. 37. Đúng ra là một lời cảnh cáo nghiêm khắc, không được chõ mũi vào chuyện làm ăn của Marcus Stockheimer. A rather stern reminder, I'd say, not to poke around Marcus Stockheimer's business. 38. Nhưng hành vi quá nghiêm khắc cũng rất nguy hiểm bởi nó có thể ngấm ngầm làm hại đứa trẻ . But being too strict is risky because it could undermine the kids . 39. Khi có ba phi tần bị mắc một căn bệnh chết người, các luật lệ nghiêm khắc được ban hành. When three women from the royal harem were struck with a fatal disease, the instructions were strict. 40. Ý tưởng nghiêm khắc tuyệt đối của luật trị, một cột trụ chính của nhân quyền, đã bắt rễ sâu hơn. The sheer idea of the rule of law, which is one great pillar for human rights, has taken deeper root. 41. 14, 15. a Tại sao chúng ta không nên đặt ra các luật lệ nghiêm khắc đối với vấn đề học hành? 14, 15. a Why should no hard-and-fast rules be made with regard to education? 42. Trong lá thư thứ ba, Giăng đã khiển trách cách nghiêm khắc Đi-ô-trép, người mà ông nói “ưng đứng đầu”. In fact, in his third epistle, he had strong words of censure for Diotrephes, who, he said, “likes to have the first place.” 43. “Mặc dù chính thức chúng tôi không được phép rời khỏi trại, nhưng luật lệ này không được thi hành nghiêm khắc. “Although we were not officially allowed to leave the camp, this rule was not strictly enforced. 44. Chúng ta không làm điều này bằng cách phá vỡ ý chí của chúng qua sự tàn nhẫn hoặc kỷ luật quá nghiêm khắc. We do not do this by breaking their spirit through unkindness or by being too harsh in our discipline. 45. 1 Ti-mô-thê 118-20 Biện pháp nghiêm khắc như thế nên được xem là sự sửa phạt, chứ không chỉ là trừng phạt. 1 Timothy 118-20 Even such drastic action should be considered discipline, not merely punishment. 46. Khi hai người gặp mặt, Nai Klom rất ấn tượng với phong cách trang nghiêm của Phraya Tak và kỷ luật nghiêm khắc của quân đội. When the two met face to face, Nai Klom was impressed by Phraya Tak's dignified manner and his army's strict discipline. 47. Nữ hoàng sống trong một cung điện, có tường, cọc chắn bao quanh dưới sự bảo vệ của binh lính; kỷ luật của họ rất nghiêm khắc. tr. The Queen lived in a palace, which was surrounded by walls and stockades protected by armed guards; their discipline was extremely strict. tr. 48. Khi tôi còn là một đứa trẻ, người Mẹ góa bụa của tôi đã dạy dỗ tôi với kỷ luật nghiêm khắc nhất mà bà có thể làm. When I was a little boy, my widowed mother gave me the most severe discipline possible. 49. Ban đầu ông đã ghi danh vào Lyceum của Thánh Catherine ở Venice&, nhưng ông đã có những khó khăn điều chỉnh vì kỷ luật nghiêm khắc của trường. Initially he was enrolled at the Lyceum of St. Catherine in Venice, but he had adjustment difficulties because of the school's strict discipline. 50. Farrar viết “Không ai có thể thuyết phục một người nghiêm khắc theo sát Luật Truyền Khẩu [Luật Môi-se] ở trọ tại nhà một người thợ thuộc da. Farrar writes “At the house of a tanner no strict and uncompromising follower of the Oral [Mosaic] Law could have been induced to dwell. VIETNAMESEnghiêm khắcnghiêm nghịNghiêm khắc là không dễ dàng tha thứ hoặc bỏ qua một sai sót mẹ tôi rất nghiêm khắc với tôi khi tôi còn parents were very strict with me when I was ta rất nghiêm túc với very strict with her ta cùng tìm hiểu một số từ miêu tả phẩm chất trung lập của con người trong tiếng Anh nhéNghiêm khắc strictKín đáo discreetKhó hiểu inaccessibleKhó đoán erraticBí ấn mysteriousĐiệu đà girlie© 2023 DOL English. All rights reserved. và cũng có một đề xuất nữa với chính phủ về việc áp dụng án tử hình đối với tội hiếp dâm”, ông Neeraj Kumar khẳng định. and we will send a proposal to the government for the death sentence for rapists," Kumar told reporters. và cũng có một đề xuất nữa với chính phủ về việc áp dụng án tử hình đối với tội hiếp dâm”, ông Neeraj Kumar khẳng định. will send a proposal to the government for the death sentence for rapists," New Delhi police commissioner Neeraj Kumar told này, thực tế, là một lời tuyên chiến của Nhật Bản chống lại tất cả các Cường quốc đã ký Hiệp ước, và kết quả của nó, nếu không phải là sự ngừng lại,It is, in fact, a declaration of war by Japan itself against the whole of the Treaty Powers, and the consequences of which, if not at once arrested,Họ sẽ không có cơ hội nào thoát khỏi hình phạt nghiêm khắc và sẽ phải đối mặt với những hình phạt tồi tệ nhất như cấm bay vĩnh viễn”- tuyên bố của bộ cho will have no chance of escaping harsh penalties, and will face the worst and most severe punishments, the least of which is the denial of flight for life,” the MoT sẽ không có cơ hội nào thoát khỏi hình phạt nghiêm khắc và sẽ phải đối mặt với những hình phạt tồi tệ nhất như cấm bay vĩnh viễn”- tuyên bố của bộ cho will have no chance of escaping harsh penalties, and will face the worst and most severe punishments, the least of which is the denial of flight for life,” the statement read. ông Lưu đã trở thành“ biểu tượng sáng chói nhất” của cuộc tranh đấu nhiều mặt cho nhân quyền ở Trung Quốc. has become the foremost symbol of this wide-ranging struggle for human rights in kêu gọi các cơ quancó thẩm quyền áp dụng hình phạt nghiêm khắc theo luật pháp và báo cáo những phát triển mới nhất cho Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc trước ngày 20 tháng urged authorities to impose strict penalties according to laws and report the latest developments to Prime Minister Nguyến Xuân Phúc before April ba giờ là lúc bị xử phạt hình sự nặng nề cổ xưa, lúc này hoạt động hỏi chặt đầu,Dương khí là sheng nhất, khí Âm sau cái chết của người sẽ tan biến ngay lập tức, tên tội phạm phạm tội ghê tởm, bị chặt đầu" ngay cả ma cũng không thể làm", để thể hiện hình phạt nghiêm three time is the time of the ancient heavy criminal line behead punishment, at this time the operationask behead, Yang gas is the most sheng, the Yin gas after the death of the person will dissipate immediately, the criminal who commits a heinous crime, be beheaded"even ghost all can not do", to show severe viên chức liên quan đang bị điều tranghiêm túc,[ họ] đã bị đình chỉ chức vụ và sẽ phải chịu các hình phạt pháp lý và kỷ luật nghiêm khắc nhất”, theo tuyên bố đọc trên truyền hình nhà officials involved are being rigorously investigated,have been suspended from their posts and will be subjected to the most severe legal and disciplinary sanctions,” according to the statement read out on state Giáo Luật hiện hành thìUnder the existing churchlaw it was not possible to dole out the most severe từ sau đó, ông Macron đã cam kết rằng mọi nỗ lực gây thiệt hạiMr Macron has since pledged that any attempt todamage it will be treated with the'most severe action possible.'.Kể từ sau đó, ông Macron đã cam kết rằng mọi nỗ lực gây thiệt hạiMr Macron has since pledged that any attempt to damage pubicproperty will be treated with the'most severe action possible.'.Chính phủ nên truy tố những người không tôn trọng luật pháp Arab Saudi, bóp méo hình ảnh xã hội,làm suy đồi đạo đức… với hình phạt nghiêm khắc nhất”, một người dùng Twitter bình government should prosecute those who dare to disrespect Saudi laws and systems, distort the image of our conservative society,Mặt khác, chính mối quan tâm đối với salus animarum phần rỗi các linh hồn này đãkhiến Giáo hội phải thiết lập ra các hình phạt nghiêm khắc nhất đối với những người vi phạm ấn tín xem điều 1388 Bộ Giáo Luật 728,§ 1, số 1 và điều 1456 Bộ Giáo Luật các Giáo Hội Đông Phương.On the other hand, it is precisely this concern for thesalus animarum that moves the Church to establish the most severe penalties for those who violate the seal see canon 1388 CIC 728,§ 1, No. 1 and hưởng hình phạt ít nghiêm khắcnhất trong số các sự hình phạt được quy định nếu như khung hình phạt được thay đổi giữa thời gian phạm tội và thời gian tuyên án; và the benefit of the least severeof the prescribed punishments for an offence, if the prescribed punishment for the offence has been changed between the time that the offence was committed and the time of sentencing; nhớ trong năm 2017, trả lời câu hỏi của Cao ủy về vấn đề Nhân quyền của LHQ về hình thức xử tử,Chính phủ Arab Saudi nói rằng hình phạt xử tử“ chỉ có thể được áp dụng đối với những tội ác nghiêm trong nhất và là nhằm quản lý một cách nghiêm khắc nhất”.Responding to questions in 2017 from the United Nations High Commissioner for Human Rights about executions,the Saudi government said the death penalty“can only be imposed for the most serious offenses and subject to the strictest controls” after due duy nhất để cải thiện an toàn đường bộ là đưa ra những hình phạt nghiêm khắc hơn cho những vi phạm giao only way to improve safety of our roads is to give much stricter punishments for driving duy nhất để cải thiện an toàn đường bộ là qui định những hình phạt nghiêm khắc hơn cho những hành vi lái xe sai only way to improve safety of our roads is to give much stricter punishments for driving duy nhất để cải thiện an toàn đường bộ là qui định những hình phạt nghiêm khắc hơn cho những hành vi lái xe sai only way to improve road safety is to impose severe punishments for driving lớn các nhà tù đều chật kín phạm nhân do Thái Lan là một trong những nước có tỉ lệ giam giữ cao nhất thế giới do những hình phạt nghiêm khắc đối với các tội liên quan đến ma facilities are also massively overcrowded in a country which has one of the highest incarceration rates in the world due to harsh penalties for drug người có thể trồng nhiều nhất 6 cây cần sa để sử dụng cho mục đích cá nhân và sẽ áp dụng các hình phạt nghiêm khắc đối với hành vi buôn bán cần sa cho trẻ vị thành niên hoặc không có giấy to six plants could be grown for personal use and strict penalties would be imposed on selling cannabis to minors or without a ra,các nhà lãnh đạo EU cũng đã nhất trí đưa giới hạn mức nợ vào hiến pháp quốc gia để áp dụng những hình phạt nghiêm khắc hơn đối với những người vượt mức giới hạn thâm hụt tối đa và thực hiện tái cấu trúc theo mô hình của người Đức từ năm 2003 đến addition, EU leaders agreed to anchor debt limits in their national constitutions, to impose stricter penalties for those who exceeded maximum deficit limits and to pass structural reforms on the model of those Germany passed from 2003 to biểu với giới truyền thông,ông Chouhan cho hay theo những quy định về trừng phạt những kẻ phạm tội này bằng bản án nghiêm khắcnhất, cho đến nay, đã có 13 người bị kết án tử said,"As per the provisions to penalise such culprits with the harshest of punishment, 13 people have so far been sentenced to death.".Tử hình được coi là hình phạtnghiêm khắc nhất. Bản dịch theo một cách nghiêm khắc từ khác mạnh tay Ví dụ về đơn ngữ Long, blisteringly hot summer days have been the silver lining for those farmers who, along with more conventional crops, harvest the sun for energy. They documented her journey - and theirs - in their blisteringly honest blog, Above all, they are blisteringly human; a rich literary seam to mine. It was the venue's heyday and was blisteringly busy. He can usually be found listening to blisteringly loud noises on his headphones while exploring the nexus between tech, culture, and politics. In case we think people are going overboard, we warn them very sternly. They have always been sternly forbidden to make expeditions to the provinces, or to create trouble. You must not speak to me about that bill, he told one of them sternly. Speaking to press persons, she promised to act sternly against the accused. Daily summer on-peak periods coincide with the highest temperatures, which sternly affect the efficiency and the power generation of the gas turbine. theo một cách nghiêm khắc trạng từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Then I sternly chided myself for reacting to her words. quý vị nên hiểu tại sao- nếu không quý vị sẽ có những thói quen xấu. you should know why- otherwise you will have bad dụ, tôi thực hành yoga khi tôi nghiêm khắc với học viên và làm khó các hình mẫu của họ trong example, I'm practicing yoga when I'm strict with my students and challenge their patterns in nghiêm khắc lên án và bày tỏ sự giận dữ trước chuỗi khiêu khích này của Triều Tiên”.I sternly condemn and express anger at this series of provocations by the North.".Tôi nghiêm khắc cảnh báo cô ấy rằng nếu sang năm muốn được tăng lương thì tốt nhất là thông báo cho tất cả đồng hương của mình tại Quảng trường Statue vào Chủ nhật tới rằng toàn bộ Quần đảo Trường Sa là của Trung sternly warned her that if she wants her wages increased next year, she had better tell every one of her compatriots in Statue Square on Sunday that the entirety of the Spratly Islands belongs to China. â€.He said"I'm a softie, I know I'm slightly stricter with the boys than I am with gushed,“I'm a softie, I know I'm slightly stricter with the boys than I am with sự là tôi nghiêm khắc với ba cậu nhóc hơn là với Harper, điều này khiến tôi gặp rắc rối với bà xã".But I'm definitely stricter with the boys than I am Harper, which gets me in trouble with my wife of course.”.Tôi cảm thấy những đồng tu ở chung với tôi đã rất có trách nhiệm với tôi và học viên trên mọi phương felt that the practitioner I lived with took great responsibly for me andlooked after me strictly in accordance with a practitioner's standard on so hard on myself about quite hard on myself and I'm scared of getting old- that's the truth.”. vi lạm dụng trẻ em, bạo lực hoặc xâm phạm nhân quyền”.I strictly condemn any form of child abuse, violence or infringement against any human rights.”. vi lạm dụng trẻ em, bạo lực hay xâm hại quyền con người nào”.I strictly condemn any form of child abuse, violence or infringement against any human rights.”.Tôi nghiêm khắc đến nỗi tôi sẽ không bao giờ cho cô biết điều tôi tự trách bản thân mình ghê gớm nhất là gì, ngay cả khi cô ra giá một triệu so severe that I would never tell you what my worst self-criticism is, not even for a million dollars.

nghiêm khắc tiếng anh là gì